10 thị trường xuất khẩu quan trọng của Việt Nam H1.2012
Posted in: Dữ liệu, Dữ liệu Kinh tế, Thế giới, Việt Nam hội nhập
18-8-2012 (VF) – Top10 thị trường xuất khẩu quan trọng của Việt Nam H1.2012
– August 18, 2012
10 thị trường xuất khẩu quan trọng nhất Việt Nam H1.2012
|
||
Đơn vị tính: Tỷ USD
|
||
STT
|
Quốc gia/vùng lãnh thổ
|
Giá trị xuất khẩu
|
1
|
Hoa Kỳ |
9,380
|
2
|
Nhật Bản |
6,505
|
3
|
Trung Quốc |
6,115
|
4
|
Hàn Quốc |
2,432
|
5
|
Đức |
1,923
|
6
|
Malaysia |
1,917
|
7
|
Hong Kong |
1,533
|
8
|
Campuchia |
1,400
|
9
|
Australia |
1,341
|
10
|
Anh |
1,244
|
Các ngành hàng xuất khẩu có giá trị trên 1 tỷ USD H1.2012
Posted in: Công nghiệp, Dữ liệu, Dữ liệu Kinh tế, Hàng Tiêu dùng, Khoáng sản, Năng lượng, Ngành, Nông-Lâm-Ngư
18-8-2012 (VF) — Tổng kim ngạch xuất khẩu cả nước H1.2012 đạt hơn 53 tỷ USD (tăng 22,7% so với cùng kỳ năm ngoái). Trong đó, các ngành hàng có giá trị xuất khẩu trên 1 tỷ USD gồm:
– August 18, 2012
Các ngành hàng xuất khẩu có giá trị trên 1 tỷ USD H1.2012
|
|||||
STT
|
Mặt hàng xuất khẩu
|
Lượng (nghìn tấn)
|
Trị giá (tỷ USD)
|
So với cùng kỳ năm trước ( %)
|
|
Lượng
|
Trị giá
|
||||
1
|
Hàng dệt, may |
6,835
|
+ 9,8
|
||
2
|
Điện thoại các loại và linh kiện |
5,030
|
+ 146,2
|
||
3
|
Dầu thô |
4.182
|
3,765
|
+ 6,9
|
+ 10,4
|
4
|
Giày dép các loại |
3,505
|
+ 16,4
|
||
5
|
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
3,384
|
+ 85,6
|
||
6
|
Hàng thủy sản |
2,862
|
+ 9,2
|
||
7
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
2,650
|
42,3
|
||
8
|
Cà phê |
1.048
|
2,201
|
+ 20,4
|
+ 15,2
|
9
|
Gỗ và sản phẩm từ gỗ |
2,189
|
+ 22,5
|
||
10
|
Gạo |
3.82
|
1,750
|
- 6,0
|
- 12,2
|
11
|
Cao su |
403
|
1,208
|
+ 39,6
|
- 4,1
|
12
|
Xăng dầu các loại |
1.073
|
1,075
|
- 4,0
|
+ 4,4
|
5 ngành hàng nông sản xuất khẩu chủ lực H1.2012
Posted in: Dữ liệu, Dữ liệu Kinh tế, Ngành, Nông-Lâm-Ngư
18-8-2012 (VF) — Tổng giá trị kim ngạch xuất khẩu nông, lâm, thủy
sản 6T.2012 cả nước đạt khoảng 13,6 tỷ USD (tăng 14% so với cùng kỳ năm
2011). Top 5 ngành hàng nông sản xuất khẩu chủ lực gồm:
– August 18, 2012
STT
|
Tên mặt hàng
xuất khẩu
|
Sản lượng (nghìn tấn)
|
Giá trị (triệu USD)
|
So với cùng kỳ năm 2011 (%)
|
|
Lượng
|
Giá trị
|
||||
1 | Thủy sản |
2.862
|
+ 9,2
|
||
2 | Cà phê |
1.048
|
2.201
|
+ 20,4
|
+ 15,2
|
3 | Gỗ và các sản phẩm từ gỗ |
2.189
|
+ 22,5
|
||
4 | Gạo |
3.850
|
1.750
|
- 6,0
|
- 12,2
|
5 | Cao su |
403
|
1.208
|
+ 39,6
|
- 4,1
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét